PHÂN HỮU CƠ VI SINH
“100% từ nguồn phân hữu cơ”
Đạm – Lân – Kali: 3:1:1
Sản Phẩm Công Nghệ Việt

Kích thích rễ phát triển mạnh mẽ, nuôi dưỡng cành lá xanh tươi, dày lá, bung đọt nhanh chóng. Cây trồng phát triển thân to lớn, trái to đều, xanh bóng đẹp mặt, nâng cao chất luợng mùa vụ.
Chuyên dùng trong sản xuất nông sản an toàn, nông sản xuất khẩu: Sản phẩm đạt chuẩn các tiêu chuẩn ISO 9001:2015 về thống quản lý chất luợng.
Ứng dụng công nghệ sinh học tê bào vào phân bón:
Chứa hàng tỷ VSV có lợi, VSV đối kháng giúp tơi xốp đất, cải tạo đất, cân bằng hệ VSV có lợi cho cây trồng.
01
Dinh dưỡng
Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết, phù hợp để tăng sinh nhiều nhóm vi sinh vật, giúp các vi sinh vật có lợi trong men gốc phát triển.
02
Phát triển
Kích thích sự phát triển của lợi khuẩn: lên men vi sinh vật có lợi tạo ra nhiều acid amin, enzyme và các chất dinh dưỡng thiết yếu cho vật nuôi, cây trồng.
03
Hấp thụ
Tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng và giảm chi phí sản xuất cho nông dân.
04
Cải tạo đất
Phân giải xenlulo tạo mùn, cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu và phòng trừ nấm bệnh, nâng cao hiệu quả năng suất cây trồng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
| CÂY TRỒNG | LƯỢNG BÓN | LẦN BÓN | THỜI KỲ BÓN |
| Cây hoa, rau màu | 1.500-2.000 kg/ha/lần | 2 lần/vụ | Bón lót trước khi trồng Bón thúc 30 ngày sau khi trồng |
| Cây công nghiệp dài ngày | 1.500-4.500 kg/ha/lần | 3 lần/năm | Bón sau thu hoạch, đầu và cuối mùa mưa |
| Cây công nghiệp ngắn ngày | 1.500-4.500 kg/ha/lần | 3 lần/vụ | Bón lót trước khi trồng Bón thúc lần 1 vào giai đoạn 30 ngày sau trồng Bón thúc lần 2 sau lần 1 là 30 ngày |
| Cây ăn trái | 2.000-3.000 kg/ha/lần | 3 lần/năm | Bón sau thu hoạch, sau đậu trái và nuôi trái lớn |
| Cây lương thực | 1.500-4.500 kg/ha/lần 2.000-3.000 kg/ha/lần 1.000-2.000 kg/ha/lần | 3 lần/vụ | Bón lót trước khi trồng Bón thúc lần 1 vào giai đoạn 30 ngày sau trồng Bón thúc lần 2 sau lần 1 là 30 ngày |

